Hotline
0906 066 620 - 0942 547 456
Giới thiệu về thiết bị: EPS 815: Dàn cân chỉnh bơm béc dầu điện tử Bosch là thiết bị hiện đại nhất toàn cầu cho việc thực hiện cân chỉnh các hệ thống phun dầu điện tử đang lắp trên các dòng xe du lịch cũng như là các dòng xe thương mại, xe tải và xe
Giá bán niêm yết trên Website là giá phải tính thuế VAT. Kính mong quý khách lấy hóa đơn đỏ khi mua hàng để tuân thủ đúng quy định của pháp luật
Giới thiệu về thiết bị:
EPS 815: Dàn cân chỉnh bơm béc dầu điện tử Bosch là thiết bị hiện đại nhất toàn cầu cho việc thực hiện cân chỉnh các hệ thống phun dầu điện tử đang lắp trên các dòng xe du lịch cũng như là các dòng xe thương mại, xe tải và xe buýt.
EPS 815: Có khả năng nâng cấp phần cứng và hệ thống theo nhu cầu mục đích sử dụng nhờ vào dạng thiết kế modul – Tiết kiệm chi phí đầu tư.
Các hệ thống có thể kiểm tra với EPS 815: Hệ thống Common rail Bosch: bao gồm bơm cao áp và béc phun điện tử, bơm phân phối điều khiển điện tử VP44 và các loại bơm cao áp cơ khí khác như PE, VE….
Chu trình kiểm tra và cân chỉnh được thực hiện tự động thông qua lập trình phần mềm điện tử. Dễ dàng vận hành và an toàn đối với người vận hình.
Kết quả hiện thị bằng màn hình LCD dạng biểu đồ màu sắc - dễ dàng so sánh giữa các máy và thông số chuẩn. Kết nối máy chiếu bên ngoài – thuận tiện cho quá trình quan sát và thuyết trình.
Kiểm tra béc phun common rail thông qua các giá trị: lưu lượng phun, lượng dầu hồi, lượng dầu vược mức…Bộ đo lưu lượng điện tử cho kết quả hoàn toàn chính xác không phụ thuộc vào cảm tính của người vận hành.
Các hệ thống phun dầu điện tử Denso, Delphi, Siemens được kiểm tra bằng các bộ phụ kiện nâng cấp.
Các kiểu bơm cao áp cơ khí được cân chỉnh chính xác và nhanh chóng nhờ vào các thông số đã được mặc định sẵn.
Phầm mềm ESI tronic hạng mục A, D, M, K,W, ZD, ZX, ZW trợ giúp về nguyên lý hoạt động, hướng dẫn tháo lắp, qui trình kiểm tra, giá trị cân bơm chuẩn và thay thế phụ tùng hư hỏng. Tra cứu các hệ thống trên xe, cấu tạo chi tiết bên trong hệ thống. Cơ sở dữ liệu gốc của bơm được lưu trữ sẵn trong phần mềm.
Nội dung chương trình tập huấn diesel của Bosch giúp người sử dụng có khả năng nghiên cứu chuyên sâu về các hệ thống phun dầu điện tử.
Thông Số Kỹ Thuật Chính
Dài x Cao x Rộng: 2,260 x 1,588 x 860 mm
Khối lượng: 1000Kg
Hệ Thống Dẫn Động
Mô tơ thiết kế đặc biệt bảo vệ hoàn toàn (nhiệt độ và quá tải).
Hộp số đầu ra.
Công suất đầu ra toàn phần: 10.2kW
Công suất riêng phần: 15kW
Công suất cực đại: 17.5kW
Cầu chì an toàn: 35A
Moment Động Cơ Theo Tốc Độ Vòng Quay
0 – 590 vòng/phút /164Nm
0 – 850 vòng/phút/164Nm
1500 vòng/phút/65Nm
2500 vòng/phút/38Nm
Moment Trong 60s
0 – 590 vòng/phút/280Nm
0 – 850 vòng/phút/280Nm
1500 vòng/phút/111Nm
2500 vòng/phút/67Nm
Tốc độ hoạt động: 0 – 4000 Vòng/phút
Độ chính xác: < ±1 Vòng/phút
Độ nhạy: 250 µs
Tốc độ thay đổi / giây: 250 Vòng/phút/ s
Chiều Quay : Trái/ Phải
Độ chính xác: 0.1 0 Quay
Moment quán tính: 1.5 Kgm2
Chiều cao trục bơm (tính từ tâm mâm gá): 125mm
Khớp Nối
Lực nén khớp nối ly hợp: 2,600 Nm / 0
Điện áp đầu ra: 12, 24 V DC
Van từ điều khiển: 7 A
Lưu lượng bơm phân phối
Mạch dầu thấp áp: 0 – 600, 0 – 22 kPa, l/min
Mạch dầu cao áp: 0 – 6, 0 – 1.4 Mpa, l/min
Áp lực nhớt bôi trơn : 0 – 600, 0 – 5.8 kPa, l/min
(phụ kiện)
Đồng Hồ Đo Áp Lực
Áp suất thấp: 0 – 600 kPa
Áp suất cao: 0 – 6 Mpa
Bơm chân không / áp suất trong bơm: - 100 đến 0 đến 250 kPa
Áp suất bơm tiếp vận phân phối: 0 – 1.6 Mpa
Áp suất nhớt bôi trơn: 0 – 1 Mpa
(phụ kiện)
Hệ Thống Sưởi và Làm Mát Dầu Kiểm Tra
Công suất bộ sưởi nhiệt: 2.2 kW
Bộ kết nối sưởi nhiệt: ISO 288
Nhiệt độ làm mát dầu sưởi tối đa: 17 0C
Dung tích bình chứa:
+ Dầu kiểm tra: 50L
+ Dầu bẩn: 6L
+ Nhớt bôi trơn: 12L
KMA 822: BỘ PHÂN TÍCH LƯU LƯỢNG PHUN ĐIỆN TỬ
Thông Số Kỹ Thuật
Dài x Cao x Rộng: 630 X 1700 X 630 mm
Khối lượng: 100kg
Tốc độ: 0 – 5000 Vòng/ phút
Độ chính xác đo tốc độ: < ± 0.25% Vòng/ phút
Dãy đo nhiệt độ: -40 đến +1500C
Dãy nhiệt độ điều khiển: +30 đến +60 0C
Độ chính xác nhiệt độ: 40 ± 0.5; 80±1.20C
Đo lưu lượng overflow: 15 – 400 l/h
Số máy có thể đo được: 12 máy
Dãy đo lường: 0.03 – 30 l/h
Dãy đo lường max/ min: 0.2 – 3000 mm3/ kì phun
Độ chính xác đo lường:
+ l/h: 0.03 đến 0.1 <±3 %
+ l/h: 0.1 đến 1 < ± 2%
+ l/h: 1 đến 30 < ± 1%
Nhiệt độ dầu tối đa cho phép: 400C
Bộ đếm giờ hoạt động: 40 năm
Nguồn điện cung cấp (từ máy EPS 815):
230V – 50/60 Hz – 3A
28 V – 50/60 Hz – 5A
20 V – 50/60 Hz – 3A
CÁC PHỤ KIỆN:
Máy tính để cân chỉnh Common rail
Bộ cung cấp nguồn
Bộ làm mát dầu cao áp
Bộ nâng cấp nguồn
Bộ làm mát nhớt bôi trơn bơm
Bộ cung cấp và điều khiển nhớt bôi trơn bơm
Bộ ống rail kiểm tra bơm common rail
Thiết bị kiểm tra kim phun common rail xe du lịch
Thiết bị kiểm tra kim phun common rail xe tải.
Thiết bị kiểm tra bơm phân phối điện tử VP44
Bộ đồ gá kiểm tra bơm common rail CP1
Bộ đồ gá kiểm tra bơm common rail CP2
Bộ đồ gá kiểm tra bơm common rail CP3
Bộ thiết bị kiểm tra và đồ gá căn bản